I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 43: ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ưu – ươu -Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang Phải -Cho học sinh viết bảng con: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học ĐDHT : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDHT : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: ao bèo cá sấu kì diệu Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Cá sấu: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cá, cách 1 con chữ o, viết chữ sấu Kì diệu: đặt bút đường kẻ 2 viết chữ kì, cách 1 chữ o viết chữ diệu Ao bèo: Viết chữ ao cách 1 con chữ o viết chữ bèo Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vào vở tập viết Học sinh đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 43: ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi, sáo ưu nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Sói và cừu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi Giáo viên đọc mẫu Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ : kì diệu ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Sói và cừu ĐDHT : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ? Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to. Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy Tranh 4: Cừu thoát nạn à Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết Củng cố: Phương pháp: thi đua, trò chơi Hình thức học: lớp Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn Chuẩn bị ôn tập Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC Bài 10: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình Kỹ năng: Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ Thái độ: Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1) Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau? Em cư xử thế nào với anh chị ? Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 Mục tiêu: Nắm được vài hành động nên và không nên làm trong gia đình Phương pháp: Thực hành , sắm vai Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDHT : vở bài tập Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên Giáo viên cho học sinh trình bày 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên) 2/ Em hướng dẫn em học 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời anh chị, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ là việc nên làm Phương pháp: Quan sát, thảo luận Hình thức học: Lớp, cá nhân Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 Giáo viên cho học sinh nhận xét về Cách cư xử Vì sau cư xử như vậy à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị Củng cố : Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Giáo viên nhận xét , tuyên dương Dặn dò : Thực hiện tốt các điều em đã học Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ Nhận xét tiết học Hát Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Lễ phép với anh chị Học sinh nêu Từng nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung Nên Nên Không nên Không nên Học sinh đóng vai Học sinh nhận xét Học sinh kể Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I Mục tiêu: Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7 Củng cố lại các kiến thức đã học về âm Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Hoạt động1: Oân các âm các vần đã học Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Bảng ôn tập Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ngọ dìu dịu ... ứng dụng Nắm được cấu tạo ân – ăn Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ân, ăn để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần on – an Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ân – ăn từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Có tiếng nào học rồi ? Trong tiếng cân, trăn ta biết âm nào rồi ? à Còn vần mới là ân, ăn. Hôm nay chúng ta học bài vần ân – ăn ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ân Mục tiêu: Nhận diện được chữ ân , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ân Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ân Vần ân được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? So sánh ân và an Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ớ – n - ân Giáo viên đọc trơn ân Đánh vần: Cờ – ân – cân. Cái cân Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: cân Đánh vần và đọc trơn từ khóa Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết ân: viết chữ â rê bút viết nối với chữ n Cân: viết chữ c lia bút viết vần ân Cái cân: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết cân Hoạt động 2: Dạy vần ăn Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăn, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ăn Quy trình tương tự như vần ân Vần ăn được tạo từ ă và n So sánh “ ăn” và “an” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ân - ăn và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên có thể dùng vật mẫu, các hình vẽ, giải thích cho học sinh hình dung nêu được từ: Bạn thân Khăn rằn Gần gũi Dặn dò Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đọc toàn bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Cái cân, con trăn Tiếng học rồi: cái, con Ta biết âm: c, tr Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ â và chữ n Học sinh nêu: chữ â đứng trước chữ n đứng sau Giống nhau: đều kết thúc bằng n Khác nhau: ân bắt đầu bằng â, an bắt đầu bằng a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh c đứng trước ân đứng sau Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu từ Học sinh luyện đọc Học sinh đọc toàn bảng MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 45: VẦN ÂN – ĂN (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nặn đồ chơi Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Các bạn ấy nặn những con vật gì ? Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ? Em có thích nặn đồ chơi không ? Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ân – ăn Phương pháp: trò chơi Thi đua ai nhanh ai giỏi Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Chuẩn bị bài vần ôn – ơn Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT : mẫu vật Giáo viên đính mẫu vật Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : Vở bài tập Bài 1 : Tính Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh Bài 5: Điền dấu > , < , = Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp Nhận xét Củng cố: Phương pháp: động não , thi đua Hình thức học: lớp, tổ Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc cá nhân, dãy Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? 5 bớt 1 còn 4 Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính Số : 4, 5, 1 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo làm tính trừ Học sinh làm và sửa 4 - 1 < 5 - 1 3 4 Học sinh làm bài, sửa bài Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: