PHIẾU SỐ 7 - HỌC Kè I – TUẦN 6 - TIẾT 11 – LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GểC TRONG TAM GIÁC VUễNG. Bài 1: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , biết AB 21cm,Cà 300. a) Tớnh AC,BC. b) Phõn giỏc của À cắt BC tại D . Từ D kẻ DE,DF lần lượt vuụng gúc với AB, AC . Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao? 1 1 1 c) Gọi I là điểm nằm giữa A và F . Tia EI cắt DF kộo dài tại K . Chứng minh . EK2 EI 2 ED2 Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB AC . Trờn cạnh AC lấy điểm D sao cho AD AB . a) Giả sử BC 4cm, AB a, AC a 3 , tớnh à CB và độ dài cỏc đoạn thẳng AB,BD. b) Qua D dựng đường thẳng vuụng gúc với BC tại E , đường thẳng này cắt tia BA tại K . 2 AH HK Kẻ AH DK(H DK) . Chứng minh . AB DK 2 c) Chứng minh AH AC . 2 Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH . 1) Biết AH 4,8cm; BH 3,6cm. Tớnh BC và à CB . 2) Biết AC 12cm, à CB 300 . Giải tam giỏc vuụng ABC . 3) Trờn tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD BC . Gọi I là trung điểm của AD , tia IB cắt AH tại K . a) Chứng minh AH.AK BH.BC 1 4 4 b) Kẻ BE AD tại E , giả sử à BC 600 . Chứng minh . BE2 AC2 BC2 Bài 4: Cho tam giỏc đều ABC , BC 24cm , đường cao AH . Qua C kẻ đường thẳng vuụng gúc với AC cắt tia AH tại D . a) Tớnh AH,DC . tan Hã AC HD b) Chứng minh . tan à CH HA c) Kẻ phõn giỏc của à DC cỏt AH tại I và cắt đường thẳng qua C và song song với AD tại Q . Chứng minh DI.DQ DH.DA Bài 5: Cho tam giỏc ABC vuụng tại B cú Cà 600 , AC 6cm . Trờn tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN AC . a) Tớnh Bã AC, AB,BC. . CB AB b) . CN AN 1 1 1 c) Kẻ BH song song với tia phõn giỏc CE của à CN E,H AN . Chứng minh . BH 2 AB2 BN 2 ĐÁP ÁN PHIẾU SỐ 7 - HỌC Kè I – TUẦN 6 - TIẾT 11 – LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GểC TRONG TAM GIÁC VUễNG. Bài 1: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , biết AB 21cm,Cà 300. a) Tớnh AC,BC. b) Phõn giỏc của À cắt BC tại D . Từ D kẻ DE,DF lần lượt vuụng gúc với AB, AC . Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao? 1 1 1 c) Gọi I là điểm nằm giữa A và F . Tia EI cắt DF kộo dài tại K . Chứng minh . EK2 EI 2 ED2 Giải: B H E 3 D 2 1 A C I F K a) +) Xột ABC vuụng tại A cú AC AB.cotCà ( hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) Hay AC 21.cot 300 21 3 cm AB 21 21 +) Xột ABC vuụng tại A cú sinCà sin 300 BC 42 cm BC BC sin 300 b) Xột tứ giỏc AEDF cú Eã AF 900 ( vỡ ABC vuụng tại A ) Dã EA 900 ( DE AB ) Dã FA 900 ( DF AC ) Do đú tứ giỏc AEDF là hỡnh chữ nhật. Mà AD là phõn giỏc của Eã AF AEDF là hỡnh vuụng. c) Kẻ EH EK(H DC) EHK vuụng tại E . Vỡ AEDF là hỡnh vuụng ED DF AE ED à ả ã 0 Cú E1 E2 AED 90 ả ả ã 0 E3 E2 HEK 90 à ả ả E1 E3 (cựng phụ với E2 ) Xột AIE vuụng tại A và DHE vuụng tại H cú: AE DE à ả E1 E3 AIE DHE ( cạnh gúc vuụng – gúc nhọn kề) EI EH (hai cạnh tương ứng) +) Xột EHK vuụng tại E cú ED HK 1 1 1 (hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng) ED2 EH 2 EK2 1 1 1 Mà EH EI . EK2 EI 2 ED2 Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB AC . Trờn cạnh AC lấy điểm D sao cho AD AB . a) Giả sử BC 4cm, AB a, AC a 3 , tớnh à CB và độ dài cỏc đoạn thẳng AB,BD. b) Qua D dựng đường thẳng vuụng gúc với BC tại E , đường thẳng này cắt tia BA tại K . 2 AH HK Kẻ AH DK(H DK) . Chứng minh . AB DK 2 c) Chứng minh AH AC . 2 Giải:a) +) Xột ABC vuụng tại A , cú: B AB a 1 tan à CB hay tan à CB à CB 300. AC a 3 3 E +) Xột ABC vuụng tại A , cú: A D C AB BC.sinC (hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) H AB 4.sin 300 2 cm Mà AB AD AD 2 cm . +) Xột ABC vuụng tại A , cú: 2 2 2 BD AB AD (định lớ Pi - ta - go) K Hay BD2 22 22 8 BD 8 2 2 cm b) +) Xột ADK vuụng tại A , cú: AH 2 HK.HD (hệ thức cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) 2 AD DH.DK 2 2 AH HK.HD HK AH HK mà AD AB nờn . AD DH.DK DK AB DK c) Xột AHD và CAB cú Dã HA à CB ( hai gúc so le trong, AH / /CE ) à HD Bã AC 900 Do đú CED : CAB (gg) AH AC AC AD AH AD. AC. AD BC BC BC Lại cú AB AC AD AC ( vỡ AB AD ) BD BC (quan hệ đường xiờn và hỡnh chiếu) AD AD AD AD AD AC. AC. AH AC. (1) BC BD BC BD BD 2 Lại cú ABD vuụng cõn tại A à BD 450 sin à BD sin 450 2 AD AD 2 mà sin à BD (2) BD BD 2 2 Từ (1) và (2) AH .AC 2 Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường cao AH . 1) Biết AH 4,8cm; BH 3,6cm. Tớnh BC và à CB . 2) Biết AC 12cm, à CB 300 . Giải tam giỏc vuụng ABC . 3) Trờn tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD BC . Gọi I là trung điểm của AD , tia IB cắt AH tại K . a) Chứng minh AH.AK BH.BC 1 4 4 b) Kẻ BE AD tại E , giả sử à BC 600 . Chứng minh . BE2 AC2 BC2 Giải: D B K I H E A C 1) Xột ABC vuụng tại A , đường cao AH cú AH 2 BH.HC (hệ thức cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) 4.82 Hay 4,82 3,6.HC HC 6,4 cm 3,6 Vỡ H BC BC BH HC 3.6 6,4 10 cm AH 4,8 3 Xột AHC vuụng tại H cú tan à CB à CB 370 HC 6,4 4 AC 12 12 24 2) +) Xột ABC vuụng tại A cú cosC hay cos300 BC cm BC BC cos300 3 Lại cú AB BC.sin à CB ( hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) 24 12 hay AB .sin 300 cm . 3 3 +) ABC vuụng tại A cú à BC à CB 900 mà à CB 300 à BC 600 3) a) Xột ADC cú I là trung điểm của AD và B là trung điểm của DC IB là đường trung bỡnh của ADC IB / /AC 1 (tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc) IB AC 2 +) Vỡ IB / / AC;AC AB IB AB (từ vuụng gúc đến song song) Xột ABC vuụng tại A cú AH BC AB2 BH.BC (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) (1) Xột ABK vuụng tại B cú BH AK AB2 AH.AK (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) (2) Từ (1) và (2) suy ra AH.AK BH.BC b) Xột ABI vuụng tại B cú BE AI BF AD 1 1 1 (hệ thức cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) (3) BE2 BI 2 AB2 1 1 1 4 Cú BI AC BI 2 AC2 (4) 2 4 BI 2 AC2 Xột ABC vuụng tại A cú AB BC.cos à BC (hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) BC BC2 1 4 hay AB BC.cos600 AB2 (5) 2 4 AB2 BC2 1 4 4 Từ (3), (4) và (5) suy ra . BE2 AC2 BC2 Bài 4: Cho tam giỏc đều ABC , BC 24cm , đường cao AH . Qua C kẻ đường thẳng vuụng gúc với AC cắt tia AH tại D . a) Tớnh AH,DC . tan Hã AC HD b) Chứng minh . tan à CH HA c) Kẻ phõn giỏc của à DC cỏt AH tại I và cắt đường thẳng qua C và song song với AD tại Q . Chứng minh DI.DQ DH.DA Giải: AB BC AC 24 cm a) Tam giỏc ABC đều cú BC 24cm A ã 0 ABC 60 Q 1 2 E 3 I 2 B H 1 C 1 2 Tam giỏc ABC đều cú AH là đường cao AH đồng thời là đường phõn giỏc ả ả 0 A1 A2 30 . +) Tam giỏc ACD vuụng tại C cú ả DC AC.tan A2 ( hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) 24 Hay DC 24.tan 300 cm 3 +) Tam giỏc AHC vuụng tại H cú ả AH AC.cos A2 ( hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) Hay AH 24.cos300 12 3 cm b) Xột AHC vuụng tại H cú HC HA tan Hã AC ;tan à CH HA HC tan Hã AC HC HA HC2 : 2 (1) tan à CH HA HC HA Xột ACD vuụng tại C cú CH là đường cao HC2 HA.HD (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) (2) tan Hã AC HA.HD HD Từ (1) và (2) 2 tan à CH HA HA tan Hã AC HD Vậy . tan à CH HA ả ã 0 c) Xột ADC vuụng tại C cú A2 ADC 90 (hai gúc nhọn phụ nhau) ả 0 ã 0 mà A2 30 ADC 60 Tam giỏc ADC cú DI là tia phõn giỏc của à DC 1 1 Dả Dả à DC .600 300 1 2 2 2 ả 0 ả ả ả 0 Mà A2 30 D1 D2 A2 30 (3) ả ả 0 ả ả 0 ả ả Vỡ C1 C2 90 và A2 C2 90 A2 C1 (4) ả ả ả Từ (3) và (4) D1 D2 C1 ả à ả à Mà CQ / /AD D1 Q (hai gúc so le trong) C1 Q ả ả à Xột DIC và DCQ cú chung D2 và C1 Q DIC : DCQ (gg) DI DC DC2 DI.DQ (5) DC DQ Xột ADC vuụng tại C cú CH AD DC2 DH.DA (hệ thức cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) (6) Từ (5) và (6) DI.DQ DH.DA Bài 5: Cho tam giỏc ABC vuụng tại B cú Cà 600 , AC 6cm . Trờn tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN AC . a) Tớnh Bã AC, AB,BC. . CB AB b) . CN AN 1 1 1 c) Kẻ BH song song với tia phõn giỏc CE của à CN E,H AN . Chứng minh . BH 2 AB2 BN 2 Giải : B A C H E N a) Xột ABC vuụng tại B cú À Cà 900 mà Cà 600 suy ra À 300 . Vậy Bã AC 300 . Xột ABC vuụng tại B cú • BC AC.sin Bã AC (hệ thức cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) Hay BC 6.sin 300 3 cm . • AB AC.cos Bã AC (hệ thức cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng) Hay AB 6.cos300 3 3 cm . b) Xột ACN cú AC AN (GT) ACN cõn tại C 1800 à CN Nà Cã AN (1) 2 Cú à CB à CN 1800 (hai gúc kề bự) mà à CB 600 suy ra à CN 1200 (2) 1800 1200 Từ (1) và (2) suy ra Nà Cã AN 300 2 Lại cú Bã AC 300 suy ra Nà Bã AC Xột ABC vuụng tại B và NBA vuụng tại B cú Bã AC Nà (cmt) ABC : NBA (gg) CB AB mà AC AN AC AN CB AB . CN AN c) Xột ACN cõn tại C cú CE là đường phõn giỏc của à CN suy ra CE đồng thời là đường cao ứng với cạnh AN CE AN Mà BH / /CE (GT) suy ra BH AN (từ vuụng gúc đến song song) Xột ABN vuụng tại B cú BH AN 1 1 1 (hệ thức cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng) BH 2 AB2 BN 2
Tài liệu đính kèm: