Đề kiểm tra học kì II môn: sinh học 9 thời gian làm bài 45 phút

Đề kiểm tra học kì II môn: sinh học 9 thời gian làm bài 45 phút

Câu 1. Nhân tố sinh thái bao gồm:

A. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật

B. Nước, con người, động vật, thực vật

C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người

D. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2984Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: sinh học 9 thời gian làm bài 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN – SINH 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Ứng dụng di truyền học(8 tiết)
Nêu được nguyên nhân thoái hoá giống và ưu thế lai
Vì sao ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ 
Số câu : 1 câu
Tự luận 1,5đ
15%=1,5 điểm
TL 1 câu -100%=1,5điểm
2. Sinh vật và môi trường(6 tiết)
Nhận biết được các nhân tố sinh thái
Số câu : 1 câu
TN 1 câu-0,5đ
5%=0,5điểm
TN 1 Câu -100%
3. Hệ Sinh Thái(6 tiết)
Phát biểu các khái niệm quần thể,quần xã,hệ sinh và tìm ví dụ 
Số câu : 4 câu
TN 3 Câu-1,5đ
TL 1 Câu-3đ
45%=4,5điểm
TN 3 câu
33,3%=1,5đ
TL 1 câu
66,7%=3,5đ
4.Con người,dân số và môi trường(5 tiết) 
Nêu vai trò của thực vật
Phân tích các tác động của con người tới môi trường
Số câu : 1 câu
TN 1 câu 0,5đ
TL 1 câu 2đ
25%=2,5điểm
TN1câu
20%- 0,5điểm
TL-1 câu
80%-2,0điểm
5.Bảo vệ môi trường(6 tiết)
Đề xuất các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
Số câu:1 câu
TN 1 câu-0,5đ
TL 1 câu -1 đ
15%=1,5điểm
100%=1,5điểm
Tổng số câu : 6 câu
Tổng số điểm :
100% = 10điểm
TN 5 câu
25%=2,5đ
 TL 1câu
30%=3 điểm
T N 1câu -TL2câu
30%=3 điểm
TL -1 câu
15%=1,5điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phút
 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
 Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Nhân tố sinh thái bao gồm: 
A. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật
B. Nước, con người, động vật, thực vật
C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người
D. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây
Câu 2. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc
B. Dinh dưỡng
C. Cạnh tranh
D. Hợp tác
Câu 3. Vai trò của thực vật trong thiên nhiên
A. Điều hoà khí hậu
B. Chống xói mòn và sụt lỡ đất, hạn chế lũ lụt và hạn hán.
C. Cung cấp thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản, ôxi cho quá trình hô hấp của động vật
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4. Nhiệm vụ của người học sinh đối với việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên :
A. Trồng cây xanh,trồng rừng,bảo vệ rừng
B. Chống khai thác bừa bãi tài nguyên khoán sản,chặt phá rừng...
C. Tuyên truyền,vận động nhân dân bảo vệ và trồng rừng.
D. Cả a,b,c,d.đều đúng
Câu 5. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ?
A. Mật độ
B. Cấu trúc tuổi
C. Độ đa dạng
D. Tỷ lệ đực cái 
Câu 6. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm các thành phần:
A. Sinh vật tiêu thụ 
B. Sinh vật sản xuất 
C. Sinh vật phân giải
D. Cả A, B và C
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1: (1đ) Vì sao ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ ? 
Câu2: (3đ) Giả sử trong một quần xã sinh vật có các sinh vật sau: Sâu ăn lá, rắn, cầy, VSV, chuột,cây xanh, hổ
a. Hãy lập sơ đồ lưới thức ăn có thể có
b. Xác định các thành phần có trong quần xã sinh vật trên?
Câu 3: (2đ) Phân tích các hoạt động của con người có hại đến môi trường ?
Câu 4: (1đ) Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,5 điểm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
d
d
c
d
Phần II TỰ LUẬN (7 điểm ) 
Câu1: ( 1 điểm )
-Do sự tập trung các gen trội có lợi vào cơ thể lai F1 ( 0,5điểm)
-Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật tạo điều kiện cho các gen lặn có hại gặp nhau gây ra hiện tượng thoái hoá giống ->ưu thế lai giảm dần (0,5điểm)
Câu 2: ( 3 điểm)
- Lưới thức ăn: ( HS viết được đúng lưới thức ăn 2 điểm)
 Cây xanh → Sâu ăn lá → Cầy → Hổ → VSV
 ↓
 Chuột → Rắn → VSV
- Các thành phần có trong quần xã sinh vật: ( 1 điểm)
+ Sinh vật sản xuất: Cây xanh.
+ Sinh vật tiêu thụ: Sâu ăn lá, cầy, hổ, chuột, rắn.
+ Sinh vật phân giải: Vi sinh vật 
Câu 3 ( 2 điểm )
Các hoạt động của con người có hại đến môi trường
-Phá huỷ thảm thực vật thông qua các hoạt động(1đ)
+Đốt rừng làm nương rẫy,làm bãi chăn thả gia súc
+Chặt phá rừng 
+Chiến tranh tàn phá
+Khai thác khoáng sản
....>Rừng bị thu hẹp,hạn hán,lượng õi không khí giảm,đất trồng bị xói mòn,khí hậu ngày một xấu đi,mất cân bằng sinh thái...
-Tác hại tới môi trường đất (hs phân tích ) Chấm 0,5đ
-Tác hại tới môi trường không khí(hs phân tích) Chấm 0,5đ
Câu 4 ( 1 điểm)
Các biện pháp bảo vệ môi trường
- Không vứt rác bừa bãi
- Trồng cây xanh
- Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của con người
- Tăng cường sử dụng nguồn năng lượng sạch
Mỗi ý đúng chấm 0,25đ (học sinh có thể đề xuất các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra HK II.doc